Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021 đang trên đà tăng mạnh với mẫu xe “hot” nhất hiện nay là SH 2020, ngoài ra các mẫu xe khác dự kiến sẽ tăng nhẹ.

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021 đang có dấu hiệu tăng mạnh với hàng loạt mẫu xe do nhu cầu mua xe chơi Tết của người dân dâng cao.

Đang xem: Mới Nhất Tháng 05/2021

Trong đó, Honda SH 2020 hiện đang được đại lý bán ra thị trường với cả 2 phiên bản 125i và 150i cùng mức giá đề xuất dao động từ 70,99 – 95,99 triệu đồng. Tuy nhiên, giá bán thực tế của mẫu xe này tại đại lý đang chênh từ 5 – 10 triệu đồng so với giá đề xuất.

Tại khu vực Hà Nội, hầu hết khách hàng được nhận xe với mức giá tương đương giá đề xuất của hãng, còn tại Tp. Hồ Chí Minh, các đại lý đang bán Air Blade 2020 cao hơn giá đề xuất tới 1-3 triệu đồng.

Xem thêm: Điểm Mặt Xe Tay Côn Dưới 175Cc Phân Khối Lớn Cổ Điển, Điểm Mặt Xe Côn Tay Dưới 175Cc Dưới 90 Triệu Đồng

Các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future có thể sẽ tăng nhẹ trong tháng này với mức giá thực tế hơn hơn giá đề xuất từ 1 – 2 triệu đồng.

Về phần mình, Honda Monkey hay Cub C125 tiếp tục cho thấy sự kén khách của mình khi đại lý phải giảm giá tới vài triệu đồng mỗi chiếc để người dùng mua được xe với giá “mềm” hơn.

Xem thêm: Chợ Mua Bán Xe Máy Cũ Thái Bình Đẹp, Mới 99%, Giá Rẻ, Chính Chủ

Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021 được cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021

(ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Phiên bản

Màu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Honda Wave Alpha 110

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng

17.79

19

Honda Blade 110

Phanh cơ

Đen, đỏ đen, xanh đen

18.8

18

Phanh đĩa

Đen, đỏ đen, xanh đen

19.8

19

Vành đúc

Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ

21.3

20.5

Honda Wave RSX 110

Phanh cơ

Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng

21.49

21.5

Phanh đĩa

22.49

22.5

Vành đúc

24.49

24.5

Honda Future 125

Nan hoa

Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ

30.19

30

Vành đúc

Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng

31.19

31

Honda Vision 110

Tiêu chuẩn

Đỏ nâu đen, trắng nâu đen

29.99

32

Cao cấp

Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ

31.79

34

Cá tính

Đen xám, trắng đen

34,49

37

Honda Lead 2020

Tiêu chuẩn

Đỏ đen, đen

38.29

39

Cao cấp

Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam

40.29

41

Đen mờ

Đen mờ

41.49

42

Honda Air Blade 2019

Tiêu chuẩn

Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen

37.99

42

Cao cấp

Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc

40.59

45

Đen mờ

Đen đỏ

41.09

48

Từ tính

Xám đen

40.59

46

Honda Air Blade 2020

125i Tiêu chuẩn

Đen vàng đồng

41.99

42

125i Đặc biệt

Xanh đen xám

Bạc xanh đen

Trắng đỏ đen

Đỏ đen xám

42.39

42.5

150i Tiêu chuẩn

Đen bạc

Xám đen bạc

Xanh bạc

Đỏ bạc

55.19

55.5

150i Đặc biệt

Xanh xám đen

56.39

57

Honda Winner X

Thể thao

Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen

45.99

44

Camo

(ABS)

Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen

48.99

48

Đen mờ

(ABS)

Đen bạc vàng đồng

49.49

49

Honda SH mode 2021

Thời trang (CBS)

Vàng đen, Xanh đen, Đỏ đen

Bạc đen, Trắng nâu, Vàng nâu, Xanh đen, Đỏ đen

53.89

60

Thời trang (ABS)

57.89

70

Cá tính (ABS)

Bạc đen, Đỏ đen

59.99

71

Honda PCX

125

Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ

56.49

55

150

Đen mờ, bạc mờ

70.49

68

150 Hybird

Xanh lam

89.99

87

Honda MSX 125

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời

49.99

50

Honda SH 2019

125 CBS

Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen

67.99

100

125 ABS

75.99

110

150 CBS

81.99

125

150 ABS

89.99

130

150 CBS đen mờ

Đen mờ

83.49

140

150 ABS đen mờ

91.49

150

Honda SH 2020

125 CBS

Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen

70.99

82

125 ABS

78.99

98

150 CBS

87.99

100

150 ABS

95.99

110

* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *