Giữ xe có nghĩa là người canh giữ xe tiếp nhận các phương tiện ghi vé, phát thẻ, hướng dẫn xe ra vào đúng chỗ đúng hướng, tránh tình trạng lộn xộn và ùm tắt va chạm lẫn nhau. Vậy giữ xe tiếng anh là gì, cùng bài viết dưới đây để tìm ra đáp án và nhiệm vụ của nhân viên giữ xe nhé!

Giữ xe tiếng anh là gì

Giữ xe tiếng anh là “Parking”

Nhiệm vụ của nhân viên bảo vệ giữ xe

Nhiệm vụ của một người nhân viên giữ xe đó bảo vệ an toàn cho các phương tiện giao thông tại các bãi xe rất cần thiết tại các công ty, siêu thị, tòa nhà,..những nơi có khách hàng ra vào thường xuyên.

Đang xem: Giữ xe tiếng anh là gì

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Teamviewer Trên Điện Thoại, Hướng Dẫn Sử Dụng Teamviewer Trên Android

Xem thêm: Chợ Tốt Xe: Mua Bán Xe Máy Honda Cũ Mới Giá Rẻ Tại Tp, Mua Bán Xe Máy Cũ Mới Giá Rẻ Cập Nhật 04

Nếu không thực hiện tốt công tác này sẽ gây nên những hậu quả nghiêm trọng ảnh hưởng đến mục tiêu bảo vệ và cả đơn vị cung cấp dịch vụ. Bãi xe là nơi để các phương tiện lưu thông của nhân viên, khách hàng nên cần phải được bảo vệ chặt chẽ. Để đạt được điều này, nhân viên bảo vệ giữ xe cần thực hiện những điều sau đây.

Ghi vé, phát thẻ xe và phân biệt đâu là xe khách hàng, xe nhân viên.Hướng dẫn xe ra vào theo đúng hướng, khu vực tránh va chạm lẫn nhau.Sắp xếp xe ngay hàng thẳng lối theo đúng quy định.Nhân viên bảo vệ giữ xe tuyệt đối không được hút thuốc lá tại hầm xe tránh tình trạng gây hỏa hoạn,cháy nổ.Khi khách lấy xe cần kiểm tra thẻ xe trùng với số ghi trên xe(nếu ghi tay).Khi gặp trường hợp khách làm mất thẻ cần yêu cầu khách xuất trình giấy tờ cá nhân liên quan đến xe để xác minh và liên hệ giải quyết sự việc.Cần luôn đề cao cảnh giác các đối tượng khả nghi trà trộn vào bãi xe thực hiện hành vi trộm cắp, phá hoại.Cần phải thận trọng khi bàn giao ca với bảo vệ ca sau, ghi báo cáo thực chính xác số lượng xe, tình hình an ninh và những việc chưa hoàn thành để bảo vệ ca sau nắm rõ.

*

Chắc chắn bạn chưa xem:

Từ vựng tiếng Anh về xe cộ – đường xá

road: đườngtraffic: giao thôngvehicle: phương tiệnroadside: lề đườngcar hire: thuê xering road: đường vành đaipetrol station: trạm bơm xăngmotorway: xa lộhard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xedual carriageway: xa lộ hai chiềuone-way street: đường một chiềuT-junction: ngã baroundabout: bùng binhbypass: đường vòngservices: dịch vụto swerve: ngoặtsignpost: biển báoto skid: trượt bánh xespeed: tốc độto brake: phanh (động từ)to accelerate: tăng tốcto slow down: chậm lạikerb: mép vỉa hèroad sign: biển chỉ đườngpedestrian crossing: vạch sang đườngturning: chỗ rẽ, ngã rẽfork: ngã batoll: lệ phí qua đường hay qua cầutoll road: đường có thu lệ phí

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *