Có nên mua xe máy cũ hay không? Mua xe máy cũ cần giấy tờ gì? Cách nhận biết xe máy bị bổ máy ra sao? Là loạt câu hỏi luôn được người mua quan tâm khi chọn mua xe. Ngoài vấn đề kinh tế, việc thiếu kinh nghiệm mua xe máy cũ còn khiến không ít người lâm vào tình trạng mất tiền thật mà mua hàng giả. Để thoát khỏi những cạm bẫy khi mua xe máy, thì cách tốt nhất là mua hàng trên xediensuzika.com.
Đang xem: Top 8 cửa hàng mua bán xe máy cũ uy tín nhất thành phố hồ chí minh
Kinh nghiệm mua xe máy cũ “giá tốt hàng ngon”
Nên mua xe máy cũ hay mới?
Nên mua xe máy cũ hay mới chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của các bạn.
Xem thêm: Thế Giới Xe Điện Xã Đàn, Hà Nội, Số 424 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội
Xem thêm: Mua Xe Zip Trả Góp Tại Bắc Ninh Nhanh Gọn Lẹ, Mua Zip Trả Góp Tại Hưng Yên
Nếu có ít tiền nhưng vẫn muốn sở hữu một chiếc xe đời cao thì biện pháp tối ưu là mua xe máy cũ. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều chiếc xe máy cũ giá rẻ nhưng chất lượng vẫn còn rất tốt. Chỉ cần bạn có kinh nghiệm mua xe máy cũ thì chắc chắn sẽ chọn được những sản phẩm ưng ý
Mức độ chênh lệch về giá thành của xe máy cũ và xe máy mới
Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mức giá cũ mới của 5 dòng xe phổ biến nhất hiện nay. Dựa trên mức giá này bạn sẽ có cơ sở ban đầu để đưa ra quyết định có nên mua xe máy cũ hay không.
Honda SH 150i
Tên sản phẩm | Đời xe | Giá xe mới đại lý
(Tất cả mức giá trên chưa bao gồm phí làm giấy tờ) |
Giá xe cũ |
Honda SH 150i (phiên bản phanh thường và phiên bản phanh thường ) | 2017 | 91,990,000 đồng – 102,990,000 đồng | 75,000,000 đồng – 86,000,000 đồng |
Honda SH 150i (phiên bản phanh thường và phiên bản phanh thường ) | 2018 | 91,990,000 đồng – 102,990,000 đồng | 82,000,000 đồng – 93,000,000 đồng |
Honda SH 150i (phiên bản phanh thường và phiên bản phanh thường ) | 2019 | 93,490,000 đồng – 104,490,000 đồng | 88,000,000 đồng – 95,000,000 đồng |
Vario 150
Tên sản phẩm | Đời xe | Giá xe mới
(Tất cả mức giá trên chưa bao gồm phí làm giấy tờ) |
Giá xe cũ |
Vario 150
Bản cao cấp: Màu Xanh Đậm, Màu Đen Nhám, Trắng, Đỏ Bản tiêu chuẩn: Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng |
2017 | 65.400.000 đồng – 72.200.000 đồng | 41.000.000 đồng – 55.000.000 đồng |
Vario 150
Bản cao cấp: Màu Xanh Đậm, Màu Đen Nhám, Trắng, Đỏ Bản tiêu chuẩn: Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng |
2018 | 63.000.000 đồng – 64.500.000 đồng | 40.000.000 đồng – 61.000.000 đồng |
Vario 150 (Smartkey Xanh nhám, Smartkey Vàng Cát, Smartkey Đen nhám, Smartkey Trắng, Smartkey Bạc nhám, Smartkey Đỏ nhám) | 2019 | 53.700.000 đồng – 57.800.000 đồng | 40.000.000 đồng – 54.000.000 đồng |
Air blade 125
Tên sản phẩm | Đời xe | Giá xe mới
(Tất cả mức giá trên chưa bao gồm phí làm giấy tờ) |
Giá xe cũ |
Air blade 125 ( Phiên bản thể thao, Sơn Từ tính Cao cấp, Cao cấp, Sơn mờ Đặc biệt) | 2017 | 46.200.000 đồng – 48.500.000 đồng | 27.000.000 đồng – 36.000.000 đồng |
Air blade 125 ( Phiên bản thể thao, Sơn Từ tính Cao cấp, Cao cấp, Sơn mờ Đặc biệt) | 2018 | 44.800.000 đồng – 51.200.000 đồng | 29.000.000 đồng – 42.000.000 đồng |
Air blade 125 ( Phiên bản thể thao, Sơn Từ tính Cao cấp, Cao cấp, Sơn mờ Đặc biệt) | 2019 | 41.000.000 đồng – 48.050.000 đồng | 32.000.000 đồng – 44.000.000 đồng |
Honda Vision
Tên sản phẩm | Đời xe | Giá xe mới
(Tất cả mức giá trên chưa bao gồm phí làm giấy tờ) |
Giá xe cũ |
Honda Vision
( Màu xanh, hồng, vàng, đen nhám, trắng, đỏ) |
2017 | 35.500.000 đồng – 36.000.000 đồng | 18.000.000 đồng – 30.000.000 đồng |
Honda Vision
( Phiên bản thời trang và phiên bản cao cấp đèn mờ) |
2018 | 32.100.000 đồng – 33.000.000 đồng | 20.000.000 đồng – 30.000.000 đồng |
Honda Vision
(Phiên tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt) |
2019 | 35.700.000 đồng – 39.800.000 đồng | 25.000.000 đồng – 35.000.000 đồng |
Yamaha Exciter 150
Tên sản phẩm | Đời xe | Giá xe mới
(Tất cả mức giá trên chưa bao gồm phí làm giấy tờ) |
Giá xe cũ |
Yamaha Exciter 150
( Phiên bản Limited Edition, Camo, RC, GP, Movistar) |
2017 | 48.000.000 đồng – 55.000.000 đồng | 25.000.000 đồng – 32.500.000 đồng |
Yamaha Exciter 150
( Phiên bản RC, GP, Movistar, Matte Black, Camo, Mat Green, Mat Blue) |
2018 | 46.000.000 đồng – 50.000.000 đồng | 28.000.000 đồng – 40.500.000 đồng |
Yamaha Exciter 150
( Phiên bản Limited, RC, GP, Movistar, Monster Energy, Doxou) |
2019 | 50.000.000 đồng – 51.500.000 đồng | 28.000.000 đồng – 43.500.000 đồng |
Chi phí giấy tờ khi mua xe mới và xe cũ
Sau khi tham khảo bảng giá nếu bạn vẫn phân vân nên mua xe máy cũ hay mới thì theo kinh nghiệm mua xe máy cũ của chúng tôi bạn nên tìm hiểu thêm các chi phí giấy tờ để thấy được mức độ chênh lệch về giá thành giữa xe cũ và xe mới.
Khi mua xe máy bạn sẽ mất các khoản phí là phí trước bạ + tiền biển số + bảo hiểm bắt buộc + phí cà số khung, máy