Dịch vụ Hay > Xe Hay > Xe máy > Mua xe tay ga trả góp lãi suất thấp, giá rẻ năm 2021 cùng các thủ tục đơn giản
Mua xe tay ga trả góp lãi suất thấp, giá rẻ năm 2021 cùng các thủ tục đơn giản: Thực tế thì hình thức mua xe tay ga trả góp 0% đã xuất hiện từ khá lâu rồi. Trên thị trường có rất nhiều bên cung cấp dịch vụ trả góp (HomeCredit, FECredit, HD Saison). Nhưng những dịch vụ này có mức lãi suất trả góp rất cao, nếu dùng dịch vụ trả góp của các bên này thì như là bị “hút máu”. Thế nên, nếu có mua trả góp thì bạn nhớ chọn các chương trình trả góp mua xe 0% lãi suất.

Đang xem: Thủ tục mua xe vision trả góp với lãi suất vay mới nhất 2021

Bảng giá một số mẫu xe tay ga bán chạy hiện nay

Bảng giá xe tay ga 2021 mới nhất hôm nay

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Honda Vision 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Vision đen nhám 29,900,000 39,500,000
Honda Vision màu xanh 29,900,000 37,800,000
Honda Vision màu hồng 29,900,000 37,800,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ 29,900,000 37,800,000
Xe Honda SH 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH125 CBS 67,990,000 91,900,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 98,500,000
Honda SH150 CBS 81,990,000 107,300,000
Honda SH150 ABS 89,990,000 117,500,000
Honda SH Mode 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn 50,990,000 61,500,000
Honda SH Mode bản cá tính 51,490,000 66,200,000
Honda SH Mode bản thời trang 51,490,000 73,900,000
Giá bán xe Lead 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Lead bản tiêu chuẩn 37,490,000 ngừng sản xuất
Honda Lead bản cao cấp 38,490,000 ngừng sản xuất
Honda Lead 2021 Smartkey tiêu chuẩn 37,500,000  43,200,000
Honda Lead 2021 Smartkey cao cấp 39,300,000  48,000,000
Honda Airblade 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) 41,600,000 47,200,000
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) 40,600,000 47,200,000
Honda Airblade phiên bản tiêu chuẩn 37,990,000 45,600,000
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) 41,100,000 51,400,000
Honda PCX 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda PCX 125 56,490,000 61,800,000
Honda PCX 150 70,500,000 78,200,000
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Xe Yamaha Janus 2021
Yamaha Janus bản Standard 27.500.000 28.500.000
Yamaha Janus bản Deluxe 30.000.000 31.000.000
Yamaha Janus bản Premium 31.500.000 32.500.000
Xe Yamaha Grande 2021
Yamaha Grande Deluxe 39.500.000 41.000.000
Yamaha Grande Premium 41.500.000 43.500.000
Xe Yamaha NVX 2021
Yamaha NVX 125cc 41.000.000 41.500.000
Yamaha NVX 155cc Premium 50.990.000 52.000.000
Yamaha NVX 155 Camo 52.690.000 53.500.000
Xe Yamaha Acruzo 2021
Yamaha Acruzo bản tiêu chuẩn 32.500.000 33.000.000
Yamaha Acruzo bản cao cấp 34.000.000 35.200.000

Thủ tục mua xe tay ga trả góp

*
*

1. Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.

2. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:

Có hay không việc mua xe tay ga trả góp lãi suất 0%

+ Các dịch vụ mua xe trả góp của HomeCredit/FECredit quảng cáo rất hay (ví dụ như lãi suất chỉ 1.39%/tháng). Nhưng phải đến khi bạn thực sự vấp phải thì mới ngã ngửa ra rằng lãi suất trả góp 1 năm ít nhất cũng phải từ 36%. Thế nên nhiều người mới bảo là FECredit lừa đảo hay HomeCredit lừa đảo. Nhưng thực chất thì không hẳn là họ lừa đảo. Chỉ là họ dấu bạn một vấn đề quan trọng khiến cách tính lãi trả góp mua xe máy của họ hoàn toàn khác ngân hàng.+ Trong khi vay ngân hàng thì tiền lãi vay sẽ được tính trên dự nợ giảm dần thì vay của các tổ chức này, lãi vay sẽ tính trên dư nợ gốc. Chính vì vậy, nếu bạn có vay để mua xe trả góp trong 12 tháng thì tháng thứ 11 bạn vẫn phải chịu tiền lãi bằng tháng đầu tiên (dù là đến tháng thứ 11 của hợp đồng, bạn đã trả gần hết gốc vay rồi). Cách tính này được giấu kín khá khéo trong điều khoản hợp đồng. Và những ai không có kiến thức tài chính thì chắc chắn là không để ý.

Xem thêm: Mua Bán Xe Máy Cũ Ở Vũng Tàu, Mua Bán Xe Máy Cũ Và Mới Giá Rẻ Tại Bà Rịa

+ Hiện tại trên thị trường, mình chỉ thấy hai địa chỉ này là có chương trình trả góp thực sự là 0% lãi suất trong suốt thời gian bạn mua trả góp. Có nghĩa là, giá xe bạn trả tiền ngay sẽ bằng tổng số tiền bạn trả góp (có các kỳ hạn 3 tháng – 6 tháng – 12 tháng). Họ làm được điều này là bởi vì Lazada, Adayroi hợp tác với các ngân hàng, tung ra khuyến mãi để khuyến khích khách hàng mua sắm.

Tiền lãi từ bán xe sẽ được sử dụng để bù lại phần lãi suất mà ngân hàng chịu thiệt. Lazada, Adayroi sẽ phải chia sẻ phần lãi bán xe đó cho ngân hàng. Và một số chương trình, họ còn bù lỗ cho cả đơn hàng bán xe nữa. Chính vì vậy, là chủ thẻ tín dụng bạn sẽ thấy chương trình này cực kỳ có lợi.

Xem thêm: ” Địa Chỉ Thư Điện Tử Là Gì ? Nhược Và Ưu Điểm Của Thư Điện Tử

Bảng lãi suất vay mua xe trả góp của một số ngân hàng hiện nay

Lãi suất vay mua xe trả góp năm 2021
Ngân hàng Hạn mức Thời gian 6 tháng đầu 12 tháng đầu Duyệt vay
VIB bank 90% 72 6.99% 8.09% 16h
Shinhanbank 80% 84 x 7.39% 16h
TPBank 100% 84 7.20% 7.90% 8h
Techcombank 80% 60 7.49% 8.99% 16h
Vietcombank 100% 72 x 7.70% 24h
Eximbank 70% 72 x 7.50% 36h
BIDV 100% 72 7.30% 7.80% 24h
VietinBank 80% 84 x 7.70% 24h
VPBank 70% 60 7.90% 9.40% 8h
HSBC 70% 60 7.80% 8.80% 24h
OceanBank 80% 60 7.99% x 24h
Maritime Bank 90% 72 7.93% 8.40% 16h
SHB 90% 60 7.50% 8.00% 24h
MBBank 100% 84 x 8.30% 16h
ACB 75% 84 x 7.50% 16h
SCB 70% 60 6.98% 7.98% 24h
Seabank 90% 60 7.50% 8.50% 24h
Sacombank 80% 84 8.50% 8.80% 16h
Liên Việt Postbank 80% 60 6.50% 7.50% 16h

* Lưu ý: Bảng lãi suất vay mua xe trên đây được xediensuzika.com cập nhật, thông tin chỉ có giá trị tham khảo bởi chính sách của từng ngân hàng ở các thời điểm khác nhau có thể khác nhau! Đối với mỗi gói vay, bạn có thể chọn nhiều phương án lãi suất cố định 3 tháng – 6 tháng hay 12 tháng, kể từ tháng 6/2021 duy nhất có ngân hàng Shinhanbank có hỗ trợ gói lãi suất cố định trong 36 tháng (8.48%/năm),

Lãi suất mua xe tay ga một số mẫu bán chạy

Chi phí mua xe Airblade trả góp trong 12 tháng
Giá xe 39,990,000 39,990,000 39,990,000
% Trả trước 30% 50% 70%
Tiền trả trước 11,997,000 19,995,000 27,993,000
Khoản cần vay 27,993,000 19,995,000 11,997,000
Lãi suất/tháng 1.66% 1.66% 1.66%
Tiền lãi hàng tháng 464,684 331,917 199,150
Tiền gốc hàng tháng 2,332,750 1,666,250 999,750
Tiền trả hàng tháng 2,797,434 1,998,167 1,198,900
Giá trị xe sau khi trả góp 45,566,206 43,973,004 42,379,802
Lãi suất vay mua xe Vision trả góp năm 2021
Giá xe tại đại lý 37,000,000 37,000,000 37,000,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Số tiền trả trước 11,100,000 14,800,000 18,500,000
Khoản cần vay 25,900,000 22,200,000 18,500,000
Lãi suất/tháng 1.50% 1.50% 1.50%
Tiền lãi/tháng 388,500 333,000 277,500
Tiền gốc/tháng 2,158,333 1,850,000 1,541,667
Tiền phải trả/tháng 2,546,833 2,183,000 1,819,167
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng 30,562,000 26,196,000 21,830,000
Giá trị xe khi kết thúc trả góp 41,662,000 40,996,000 40,330,000
Chênh lệch + 4,662,000 + 3,996,000 + 3,330,000
Chi phí mua xe Lead trả góp trong 12 tháng
Giá xe 39,290,000 39,290,000 39,290,000
% Trả trước 30% 50% 70%
Tiền trả trước 11,787,000 19,645,000 27,503,000
Khoản cần vay 27,503,000 19,645,000 11,787,000
Lãi suất TB/tháng 1.66% 1.66% 1.66%
Tiền lãi hàng tháng 456,550 326,107 195,664
Tiền gốc hàng tháng 2,291,917 1,637,083 982,250
Tiền trả hàng tháng 2,748,466 1,963,190 1,177,914
Giá trị xe sau khi trả góp 44,768,598 43,203,284 41,637,970
Lãi suất vay mua xe Janus trả góp năm 2021
Giá xe hiện tại 28,000,000 28,000,000 28,000,000 28,000,000 28,000,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 8,400,000 11,200,000 14,000,000 16,800,000 19,600,000
Khoản cần vay 19,600,000 16,800,000 14,000,000 11,200,000 8,400,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 235,200 201,600 168,000 134,400 100,800
Tiền gốc hàng tháng 1,750,000 1,500,000 1,250,000 1,000,000 750,000
Tiền trả hàng tháng 1,985,200 1,716,000 1,430,000 1,144,000 858,000
Giá xe khi mua trả góp 32,222,400 31,792,000 31,160,000 30,528,000 29,896,000
Lãi suất vay mua xe NVX 2021 trả góp trong 1 năm
Giá xe hiện tại 45,000,000 45,000,000 45,000,000 45,000,000 45,000,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 13,500,000 18,000,000 22,500,000 27,000,000 31,500,000
Khoản cần vay 31,500,000 27,000,000 22,500,000 18,000,000 13,500,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 378,000 324,000 270,000 216,000 162,000
Tiền gốc hàng tháng 2,625,000 2,250,000 1,875,000 1,500,000 1,125,000
Tiền trả hàng tháng 3,003,000 2,574,000 2,145,000 1,716,000 1,287,000
Tổng giá xe khi mua trả góp 49,536,000 48,888,000 48,240,000 47,592,000 46,944,00

Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây xediensuzika.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *